Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline
0918025599
Video




 
Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR - PN 16 Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR - PN 16 Khái quát về sản phẩm:
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: Từ DN 20mm đến DN 200mm
Áp suất làm việc/PN: 16bar
Tiêu chuẩn/Standard: DIN 8077 - 8078
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, nối thẳng, tê, côn thu, tê thu, phụ kiện ren đủ loại – PN 25

Giá bán: Chi tiết bảng giá
Hotline: 0918025599

 
P6666661 Ống PPR Số lượng: 1 cái


  •  
  • Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR - PN 16

  • Đăng ngày 06-11-2015 11:08:36 AM - 4319 Lượt xem
  • Khái quát về sản phẩm:
    Vật liệu/Material: Random Polypropylene
    Kích cỡ/Size: Từ DN 20mm đến DN 200mm
    Áp suất làm việc/PN: 16bar
    Tiêu chuẩn/Standard: DIN 8077 - 8078
    Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
    Phụ kiện: Cút, nối thẳng, tê, côn thu, tê thu, phụ kiện ren đủ loại – PN 25

    Giá bán: Chi tiết bảng giá
    Hotline: 0918025599

     


      Ống nhựa chịu nhiệt PPR – PN 16
 
      Đặc điểm vượt trội:
  • Chịu được nhiệt độ cao tối đa lên đến 100 ºC.
  • Tính dẫn nhiệt thấp nên giữ nhiệt tốt, chịu được va đập cao.
  • Không độc hại, kháng khuẩn, không bị ô nhiễm, thân thiện với môi trường.
  • Chi phí lắp đặt thấp, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, dễ vận chuyển.
  • Lòng ống trơn nhẵn đạt lưu lượng chảy cao.
  • Tuổi thọ sử dụng trên 50 năm.
     Ứng dụng:
  • Làm đường cung cấp nước nóng và nước lạnh.
  • Hệ thống điều hoà không khí trung tâm.
  • Chất lỏng công nghiệp, gioa thông vận tải, khí công nghiệp, hoá chất.  
 
Đặc tính vật lý Giá trị điển hình
Tỷ trọng g/cm3 (20 ºC) 0,89 đến 0.91
Độ bền kéo đứt tối thiểu 20 bar
Hệ số giãn nở nhiệt 0.15 mm/m. ºC
Điện trở suất bề mặt 1013
Nhiệt độ làm việc cho phép 0 đến 95 ºC
Chỉ số chảy tối đa (230 ºC/ 2.16kg) 0,5 g/ 10 phút
Nhiệt độ hoá mềm Vicat (VAT/A/50K/h (10 pn)) 132 ºC
  

       Thông số kỹ thuật:
PPR pn 10 thong số kỹ thuật
 
 
Kích cỡ (mm) ĐVT D s
Φ 20 m 20 2,8
Φ 25 m 25 2,8
Φ 32 m 32 4,4
Φ 40 m 40 5,5
Φ 50 m 50 6,9
Φ 63 m 63 8
Φ 75 m 75 9
Φ 90 m 90 10
Φ 110 m 110 15
Φ 125 m 125 17,1
Φ 140 m 140 19,2
Φ 160 m 160 21,9
Φ 200 m 180 25,2
 
 

 

  Ý kiến bạn đọc

  Ẩn/Hiện ý kiến