Ống nhựa chịu nhiệt PPR – PN 10
Đặc điểm vượt trội: - Chịu được nhiệt độ cao tối đa lên đến 100 ºC.
- Tính dẫn nhiệt thấp nên giữ nhiệt tốt, chịu được va đập cao.
- Không độc hại, kháng khuẩn, không bị ô nhiễm, thân thiện với môi trường.
- Chi phí lắp đặt thấp, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, dễ vận chuyển.
- Lòng ống trơn nhẵn đạt lưu lượng chảy cao.
- Tuổi thọ sử dụng trên 50 năm.
Ứng dụng: - Làm đường cung cấp nước nóng và nước lạnh.
- Hệ thống điều hoà không khí trung tâm.
- Chất lỏng công nghiệp, gioa thông vận tải, khí công nghiệp, hoá chất.
Đặc tính vật lý | Giá trị điển hình |
Tỷ trọng g/cm3 (20 ºC) | 0,89 đến 0.91 |
Độ bền kéo đứt tối thiểu | 20 bar |
Hệ số giãn nở nhiệt | 0.15 mm/m. ºC |
Điện trở suất bề mặt | 1013 Ω |
Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 đến 95 ºC |
Chỉ số chảy tối đa (230 ºC/ 2.16kg) | 0,5 g/ 10 phút |
Nhiệt độ hoá mềm Vicat (VAT/A/50K/h (10 pn)) | 132 ºC |
Thông số kỹ thuật:
Kích cỡ (mm) | ĐVT | D | s |
Φ 20 | m | 20 | 2,3 |
Φ 25 | m | 25 | 2,3 |
Φ 32 | m | 32 | 2,9 |
Φ 40 | m | 40 | 3,7 |
Φ 50 | m | 50 | 4,6 |
Φ 63 | m | 63 | 5,8 |
Φ 75 | m | 75 | 6,8 |
Φ 90 | m | 90 | 8,2 |
Φ 110 | m | 110 | 10 |
Φ 125 | m | 125 | 11,4 |
Φ 140 | m | 140 | 12,7 |
Φ 160 | m | 160 | 14,6 |
Φ 200 | m | 180 | 18,2 |